STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
- Hoàn thành chương trình tiểu học.
- Địa bàn: theo danh sách phân bổ do Phòng GD-ĐT Quận 8 giao
|
- Đã học xong lớp 6, đủ điều kiện lên lớp 7 (Xếp loại hai mặt giáo dục ở lớp 6 từ trung bình trở lên)
|
- Đã học xong lớp 7, đủ điều kiện lên lớp 8 (Xếp loại hai mặt giáo dục ở lớp 7 từ trung bình trở lên)
|
- Đã học xong lớp 8, đủ điều kiện lên lớp 9 (Xếp loại hai mặt giáo dục ở lớp 8 từ trung bình trở lên)
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Theo khung PPCT của Bộ GD&ĐT 2014-2015
(37 tuần/
năm học)
|
Theo khung PPCT của Bộ GD&ĐT 2014-2015
(37 tuần/
năm học)
|
Theo khung PPCT của Bộ GD&ĐT 2014-2015
(37 tuần/
năm học)
|
Theo khung PPCT của Bộ GD&ĐT 2014-2015
(37 tuần/
năm học)
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Phối hợp chặt chẽ giữa gia đình – nhà trường và xã hội
- Tạo điều kiện cho học sinh đến trường.
- Có thái độ học tập đúng đắn, cầu tiến, chăm chỉ.
- Thực hiện đúng nội quy học sinh của nhà trường quy định.
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
- Có đủ phòng học cho học sinh. Trang bị đầy đủ phòng bộ môn, phòng thư viện, phòng đọc sách, phòng thiết bị, phòng vi tính. Đảm bảo đủ điều kiện phục vụ cho sinh hoạt và học tập: sách giáo khoa, sách tham khảo, điện, nước sinh hoạt, có đủ ánh sáng, quạt mát, bàn ghế, thiết bị dạy học đồng bộ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
|
V
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
-Tổ chức sinh hoạt tập thể, hoạt động ngoài giờ lên lớp, thể dục thể thao, tham gia các phong trào thi đua theo chủ điểm, tổ chức các hội thi : làm lồng đèn trung thu, thi chuyên hiệu đội, cắm trại, tổ chức cho học sinh giỏi đi tham quan...
- Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực, cảnh quang môi trường sư phạm mẫu mực (xanh, sạch, đẹp).
|
VI
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
- Trường đảm bảo phân công hợp lý đội ngũ để có đủ GV giảng dạy các môn học theo quy định của Bộ GD&ĐT và thực thi các nhiệm vụ khác hỗ trợ cho việc học tập và giảng dạy trong nhà trường
-Đáp ứng được yêu cầu và nhiệm vụ hiện nay của Ngành giáo dục.
- Phương pháp giảng dạy tiên tiến, phù hợp đối tượng học sinh
-Vận động tốt các phương pháp quản lý cơ sở giáo dục, đổi mới phương pháp dạy và học; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát các hoạt động dạy và học. Tích cực học tập để nâng cao tay nghề.
|
*100 % học sinh rèn luyện sức khỏe tốt.
|
Lên lớp thẳng
|
Phấn đấu đạt 98%
|
Thi lại
|
Phấn đấu dưới 2%
|
Lên lớp sau thi lại
|
Phấn đấu trên 98%
|
Lưu ban
|
Phấn đấu dưới 2%
|
Bỏ học
|
Phấn đấu đạt 0.0%
|
Xếp loại học lực
|
|
+ Giỏi
|
Phấn đấu đạt 33%
|
+ Khá
|
Phấn đấu đạt 37%
|
+ Trung bình
|
Phấn đấu đạt 28%
|
+ Yếu
|
Phấn đấu dưới 02%
|
+ Kém
|
Phấn đấu đạt 00%
|
Xếp loại hạnh kiểm
|
|
+ Tốt
|
Phấn đấu đạt trên 73%
|
+ Khá
|
Phấn đấu đạt trên 24%
|
+ Trung bình
|
Phấn đấu đạt dưới 3%
|
+ Yếu
|
Phấn đấu đạt 00%
|
Công nhận TNTHCS
|
Phấn đấu đạt 100%
|
Tỉ lệ học sinh vào lớp 10 công lập
|
Phấn đấu đạt 99%
|
Tỉ lệ học sinh tiếp tục học sau lớp 9
|
Phấn đấu đạt 100%
|
Tỉ lệ học sinh có điểm thi tuyển sinh10 > 5đ
|
|
+ Văn
|
Phấn đấu đạt 75%
|
+ Toán
|
Phấn đấu đạt 75%
|
+ Anh
|
Phấn đấu đạt 60%
|
Tỉ lệ HS lớp 8 đăng ký học nghề/ tỉ lệ đậu
|
Phấn đấu đạt 100% hs học nghề PT/ 96% hs thi đậu
|
Hiệu suất đào tạo
|
Phấn đấu đạt 90%
|
VIII
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Lên lớp 7
|
Lên lớp 8
|
Lên lớp 9
|
- Lớp 10 THPT – Công lập: > 90%
- Lớp 10 PTTH – Tư thục – GDTX – Trung cấp nghề: < 10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|