TÌNH HÌNH HỌC SINH VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
Số lượng HS trong 5 năm học gần đây:
Năm học
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
Tổng số
|
Số lớp
|
Số HS
|
Số lớp
|
Số HS
|
Số lớp
|
Số HS
|
Số lớp
|
Số HS
|
Số lớp
|
Số HS
|
2012-2013
|
12
|
473
|
13
|
513
|
12
|
475
|
11
|
391
|
48
|
1852
|
2013-2014
|
11
|
464
|
12
|
475
|
12
|
496
|
11
|
436
|
46
|
1871
|
2014-2015
|
13
|
560
|
11
|
461
|
12
|
438
|
11
|
435
|
47
|
1894
|
2015-2016
|
12
|
490
|
13
|
542
|
11
|
440
|
10
|
392
|
46
|
1864
|
2016-2017
|
12
|
490
|
12
|
473
|
13
|
516
|
10
|
400
|
47
|
1879
|
Cơ sở vật chất: Gồm 1 tầng trệt và 3 tầng lầu
Tên phòng học
|
Số lượng
|
Phòng học các lớp
|
36
|
Phòng tương tác
|
3
|
Phòng hiệu trưởng
|
1
|
Phòng hiệu phó
|
1
|
Phòng học vụ
|
1
|
Phòng tài vụ
|
1
|
Phòng y tế
|
1
|
Phòng thiết bị
|
1
|
Phòng thư viện
|
1
|
Phòng giáo viên
|
1
|
Phòng công đoàn
|
1
|
Phòng hội trường
|
1
|
Phòng đoàn đội
|
1
|
Phòng giám thị
|
1
|
Phòng thí nghiệm lý
|
1
|
Phòng thí nghiệm hóa
|
1
|
Phòng thí nghiệm sinh
|
1
|
Phòng vi tính
|
2
|